Cập nhật nội dung chi tiết về Xem Lịch Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022 mới nhất trên website Asus-contest.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Bạn đang xem ngày 20/12/2020 dương lịch tức âm lịch ngày 7/11/2020 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 12 năm 2020
Xem ngày 20 tháng 12 năm 2020 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/12/2020
Tuổi xung khắc ngày 20/12/2020
Tuổi xung khắc với ngày
Ất Mão – Quý Mão – Quý Tỵ – Quý Hợi
Tuổi xung khắc với tháng
Bính Ngọ – Giáp Ngọ
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu
Nên làm
Đi mua trâu bò chăn nuôi, gieo gặt lúa, bó cây chiết cành, đem ngũ cốc vào kho, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự
Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Phòng
Việc nên làm
Khởi công xây dựng, tạo tác mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Thứ nhất là xuất hành, làm nhà, kết hôn, khai hoang, đi thuyền, may vá.
Việc kiêng cự
Sao Phòng không kỵ điều gì vì là Đại Kiết Tinh.
Ngày ngoại lệ
Tại Tân Sửu, Đinh Sửu tất cả đều tốt, nhưng tốt hơn ở Dậu. Bởi Sao Phòng sáng nhất vào ngày này. Trong 6 ngày Quý Dậu, Đinh Sửu, Kỷ Dậu, Tân Sửu, Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ thì Sao Phòng vẫn thuận lợi tiến hành các việc khác. Trừ việc chôn cất. Ngày Tỵ Sao Phòng phạm Phục Đoạn Sát vì thế kỵ xuất hành, khởi công làm lò nhuộm gốm. Hay chia tài sản, chôn cất, nhưng tốt cho xây tường, làm nhà vệ sinh, kết dứt điều hung hại .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/12/2020
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/12/2020
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
Bạn vừa xem thông tin về ngày 20 tháng 12 năm 2020 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.
Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 20/12/2020
Xem lịch âm ngày 20/12/2020 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 20/12/2020. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 20/12/2020.
Ngày 20 tháng 12 năm 2020
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/12/2020
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 20/12/2020 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 20/12/2020
XEM GIỜ TỐT – XẤU
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG – HỢP
Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi xung khắc với ngày 20/12/2020.
XEM TRỰC
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM SAO TỐT XẤU
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ.
Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ ly.
Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Họp mặt, chữa bệnh.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới
Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021
Xem Lịch Ngày 20 Tháng 11 Năm 2022
Bạn đang xem ngày 20/11/2021 dương lịch tức âm lịch ngày 16/10/2021 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2021
Xem ngày 20 tháng 11 năm 2021 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/11/2021
Tuổi xung khắc ngày 20/11/2021
Tuổi xung khắc với ngày
Bính Dần – Canh Dần – Bính Thân
Tuổi xung khắc với tháng
Tân Tỵ – Đinh Tỵ
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu
Nên làm
Đi mua trâu bò chăn nuôi, gieo gặt lúa, bó cây chiết cành, đem ngũ cốc vào kho, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự
Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đê
Việc nên làm
Sao Đê vô cùng hung nên không có việc chi tốt để tiến hành.
Việc kiêng cự
Kết hôn, khởi công xây dựng, xuất hành, chôn cất kỵ nhất khi đi đường thủy. Sinh con cũng không phải điều tốt vì vậy nên làm Âm Đức cho con. Đây là những việc đại kỵ, còn vẫn kiêng cữ những công việc khác.
Ngày ngoại lệ
Tại Thân, Thìn và Tý việc chi cũng tốt tuy nhiên Thìn là tốt nhất vì Sao Đê sáng nhất tại Thìn.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/11/2021
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/11/2021
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
Bạn vừa xem thông tin về ngày 20 tháng 11 năm 2021 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.
Xem Ngày Tốt, Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 2000
Dương lịch tháng 12 năm 2000 nhằm vào tháng 11 năm 2000 âm lịch tức tháng Mậu Tý năm Mậu Tý. Lịch tháng 12 này sẽ giúp bạn tra cứu danh sách ngày tốt tháng 12 năm 2000, ngày đẹp tháng 12 năm 2000, các ngày xấu, các sự kiện sẽ diễn ra trong tháng và nhiều thông tin khác trong tháng 12/2000. Khi tra cứu ngày trong tháng sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày tốt: động thổ; khai trương mở cửa hàng; nhập trạch; mua xe; cưới hỏi; xuất hành; ký kết… để công việc đó được thành công tốt đẹp.
Âm lịch tháng Mậu Tý năm Mậu Tý
Tháng Tý (tức tháng 11 âm lịch; còn gọi là tháng một) là tháng bắt buộc phải có ngày đông chí. Đây là một quy tắc bắt buộc để xây dựng lịch. Về thời gian thì giờ Tý tương ứng với khoảng thời gian từ 23h ngày hôm trước tới 1h sáng ngày hôm sau trong cách ghi 24 giờ mỗi ngày. Về phương hướng thì Tý chỉ phương chính bắc.
Ngày nay do chịu ảnh hưởng của cách đánh số các tháng nên đôi khi một số người vẫn gọi nhầm tháng giêng là tháng một âm lịch do đánh số tháng giêng là 1 và họ gọi tháng một âm lịch thực thụ này là tháng 11 do đánh số của nó là 11. Hiện nay tháng này là tháng thứ 11 trong năm âm lịch thường và là tháng thứ 12 trong năm âm lịch nhuận nhưng vẫn được đánh số 11 do tháng nhuận có cùng cách đánh số với tháng trước đó.
Tháng này còn gọi là tháng trọng đông. Một số người (nhất là các nhà lập lịch) còn thêm Can vào tên gọi của tháng nên có tháng Giáp Tý Bính Tý Mậu Tý Canh Tý Nhâm Tý tùy theo từng năm âm lịch.
Danh sách ngày tốt xấu trong tháng 12 năm 2000
Ngày tốt tháng 12 năm 2000
Ngày xấu tháng 12 năm 2000
Lịch âm dương tháng 12 năm 2000
Màu đỏ: Ngày tốt hoàng đạoMàu tím: Ngày xấu hắc đạo
Ngày lễ dương lịch trong tháng
1/12 (6/11): Kỷ niệm ngày thế giới phòng chống AIDS.
19/12 (24/11): Kỷ niệm ngày toàn quốc kháng chiến.
22/12 (27/11): Kỷ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
24/12 (29/11): Ngày lễ giáng sinh Noel (Merry Christmas).
Ngày lễ âm lịch trong tháng
Sự kiện đã diễn tra trong tháng
19/12/1946: Toàn quốc kháng chiến.
22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Xem Lịch Ngày 20 Tháng 12 Năm 2022 trên website Asus-contest.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!